KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  75  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM) để tìm hiểu giá trị bảo tồn loài Voọc quần đùi trắng (Trachypithecusp delacouri) tại Vườn Quốc gia Cúc Phương- Nho Quan - Ninh Bình/ Hoàng Thị Bích Dược; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2006. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001501
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 2Bước đầu áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên để ước lượng mức bằng lòng chấp nhận nhằm sống trong môi trường ô nhiễm không khí tại khu vực nhà máy nhiệt điện phả lại / GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - H : DHLN, 2006. - 48tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000205
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 3Bước đầu áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên để ước lượng mức bằng lòng chi trả nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường do các lò gạch thủ công gây ra tại xã Thủy Xuân Tiên Chương Mỹ Hà Tây. / Lê Thanh An; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - H : DHLN, 2005. - 55tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000182
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 4Bước đầu đành giá tác động về mặt kinh tế, xã hội và môi trường của dự án trồng rừng phòng hộ JBIC tại huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế / Nguyễn Hoàng Linh; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2009. - 74 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: THS1002
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Bước đầu nghiên cứu định giá trị giải trí của Vườn quốc gia Cát Tiên bằng phương pháp du lịch phí / Nguyễn Thị Hương Thảo; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2012. -
  • Thông tin xếp giá: THS1711
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 6Bước đầu tìm hiểu giá trị bảo tồn loài Cá Cóc bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM) tại Vườn Quốc gia Tam Đảo - Vĩnh Phúc/ Nguyễn Minh Hải; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2004. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001414
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 7Bước đầu tìm hiểu giá trị bảo tồn loài voọc đầu trắng tại vườn quốc gia Cát Bà - Hải Phòng bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên/ Nguyễn Thị Nhung; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2005. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001468
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 8Bước đầu xác định giá trị du lịch, giải trí bằng phương pháp du lịch phí (TCM - TRAVEL COST METHOD) tại khu văn hoá lịch sử Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây/ Lê Dũng; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2005. - 58 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001465
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 9Bước đầu xác định giá trị du lịch, giải trí bằng phương pháp du lịch phí tại khu bảo tồn thiên nhiên Yên Tử - Uông Bí - Quảng Ninh/ Nguyễn Đức Cường; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2005. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001466
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 10Chiến lược marketing trực tuyến trong Công ty xuất nhập khẩu thương mại, sản xuất Komex. / Tạ Thị Nga; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2010. - 51 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6894
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 11Community forest management (CFM) in Hoa Binh province: status and solutions = Quản lý rừng cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình: thực trạng và giải pháp / Pham Thanh Que, Pham Phuong Nam, Nguyen Nghia Bien . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 5. - p 183 - 192
  • Thông tin xếp giá: BT4461
  • 12Đánh giá hiệu quả của các hoạt động sản xuất trên đất được giao của các hộ gia đình tại xã Nam Thượng - Kim Bôi - Hoà Bình/ Ngô Thị Thanh; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2006. - 65 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001938
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 13Đánh giá thực hiện dự án trồng rừng tại các tỉnh Thanh Hoá và Nghệ An(KFW4) trên địa bàn huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Nguyễn Nghĩa Hải . - 2012. - 98 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1750, THS3663
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 14Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh du lịch tại công ty cổ phần du lịch thắng cảnh Hương Sơn : Chuyên ngành: Kinh tế lâm nghiệp. Mã số: 402 / Nguyễn Sỹ Đức; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - Hà Nội : ĐHLN, 2009. - 65 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006337
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 15Đánh giá tình hình thực hiện dự án KFW7 tại tỉnh Hoà Bình / Đinh Ngọc Kiên; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2012. - 94 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1767, THS3361
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 16Đánh giá tình hình thực hiện dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Hữu Thọ; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 80tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000410, THS08000556
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 17Đánh giá tính khả thi của các phương án phát triển nông thôn miền núi tại thôn Giàng Cài xã Nậm Lành - huyện Văn Chấn - tỉnh Yen Bái/ GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 56tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 18Đánh giá tính khả thi của các phương án phát triển nông thôn miền núi tại thôn Tặc Tè xã Nậm Lành huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái/ GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 56tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 19Đề xuất một số ý kiến nhằm hạ giá thành sản phẩm gạch Hj.01.02.03 của công ty gạch ốp lát Hà Nội / Trần Duy Hưng; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2004. - 59 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001415
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 20Độ che phủ rừng ở Việt Nam: từ quan niệm đến thực tiễn / Nguyễn Nghĩa Biên; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm 2015. Số 5/2015. - tr.108-113
  • Thông tin xếp giá: BT3320
  • 21Giải pháp giảm nghèo bền vững tại huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang : Luận văn thạc sỹ kinh tế / Đỗ Thị Hân; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2017. - 98 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4150
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 22Giải pháp hoàn thiện quản lý thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp trên địa bàn quận Hà Đông - Thành phố Hà Nội / Nguyễn Hữu Thiện; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2014. - 97 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2414, THS3870
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 23Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế của một số cây ăn quả chính tại xã Mễ Sở, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên / Nguyễn Duy Hân; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2014. - 75 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2692, THS3281
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 24Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất hàng mây tre đan xuất khẩu tại xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ] / Hoàng Thị Huế; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2011. - 100 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1548, THS3597
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 25Giải pháp nâng cao thu nhập từ rừng của một số cộng đồng đồng bào dân tộc tỉnh Hòa Bình / Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Nghĩa Biên; Người phản biện: Nguyễn Bá Ngãi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 14 . - tr.139-146
  • Thông tin xếp giá: BT3917
  • 26Giải pháp phát triển sản xuất kinh doanh của tổng công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Nguyễn Hồng Cường; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2012. - 104 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1714, THS3664
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 27Giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp tại chi cục thuế thành phố Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý Kinh tế / Nguyễn Chiến Trường; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2019. - vii, 89 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4739
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 28Giải pháp tăng năng suất lao động tại Công ty cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Đỗ Văn Vượng; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2019. - vii,89 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4712
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 29Giải pháp xây dựng nông thôn mới tại xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ - Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Đắc Thảo; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2011. - 83 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1325, THS3587
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 30Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty sản xuất và thương mại Thái Hoà - Hà Nội/ Trần Thu Thuỷ; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2004. - 49 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001412
  • Chỉ số phân loại: 634.9068